--

đến ngày

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đến ngày

+  

  • Due, mature
    • Nợ đã đến ngày đâu mà đòi
      The debt is not yet due, so there is no reason for claiming its payment
    • Hóa đơn đã đến ngày phải thanh toán
      The bill is mature (due)
  • Near her time
    • Khâu xong tã lót thì đến ngày
      She will be near her time, affter finishing sewing the baby's napkins
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đến ngày"
Lượt xem: 670