đến ngày
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đến ngày+
- Due, mature
- Nợ đã đến ngày đâu mà đòi
The debt is not yet due, so there is no reason for claiming its payment
- Hóa đơn đã đến ngày phải thanh toán
The bill is mature (due)
- Nợ đã đến ngày đâu mà đòi
- Near her time
- Khâu xong tã lót thì đến ngày
She will be near her time, affter finishing sewing the baby's napkins
- Khâu xong tã lót thì đến ngày
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đến ngày"
Lượt xem: 697